xem ngày tốt xấu hôm nay 16/09/2020
lịch dương
Tháng 09 năm 2020
16
Thứ tư
lịch âm
Tháng 07 (Đủ) năm 2020
29
Ngày Hoàng đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Nhâm Tuất | Tháng Giáp Thân |
Năm Canh Tý | Giờ: Tân Sửu |
Trực Mãn | 02:27:53 |
Tiết khí: Bạch Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Mẫu Thương, Tứ Tương, Thủ Nhật, Thiên Mã | Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Bạch Hổ |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết Hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Dựng cột | Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Giáp Thân | Nhâm Tuất |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tuất Tương sinh Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Bính Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Mãn | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Sâm | Sao: Sâm Ngũ hành: Thủy Động vậT: Viên (con vượn) SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT (Bình Tú) Tướng Tinh con vượn, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác nhiều việc TốT như: xây cấT nhà, dựng cửa Trổ cửa, nhập học, đi Thuyền, làm Thủy lợi, Tháo nước đào mương. Kỵ: Cưới gả, chôn cấT, đóng giường lóT giường, kếT bạn. Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuấtđăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm Tinh Tạo Tác vượng nhân gia, Văn Tinh Triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân Tạo Tác điền Tài vượng, Mai Táng chiêu TậT, Táng hoàng sa. Khai môn, phóng Thủy gia quan chức, Phòng phòng Tôn Tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định Tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch | Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành. Thận trọng khi đi lại, xuất hành. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp Lâm Quan | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Phúc Tinh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thủy Tinh |
Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Tốn Không Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Xây bếp Nhập trạch, An táng, | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Truyền Tụng | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Lục Hợp Quý Nhân |
Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Câu Trận Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Dịch Mã | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu Bất Ngộ | Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Phỏng vấn | Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Kiện tụng |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Đại Tiến | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Hữu Bật Quốc Ấn |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Xây bếp | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Nhật Kiến Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, | Không có | Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, An táng | Đóng thuyền, Đi thuyền không nên làm gì |