xem ngày tốt xấu hôm nay 20/09/2020
lịch dương
Tháng 09 năm 2020
20
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2020
04
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Bính Dần | Tháng Ất Dậu |
Năm Canh Tý | Giờ: Kỷ Sửu |
Trực Chấp | 01:27:59 |
Tiết khí: Bạch Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ơn, Dương Đức, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Ngũ Hợp, Tư Mệnh, Minh Phệ Đối | Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Tử Khí, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Cô Thần |
nên | kỵ |
---|---|
Mua xe | Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Ất Dậu | Bính Dần |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dần Tương khắc Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Dần Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Bính Dần | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Chấp | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú Tinh | Sao: Tinh Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Mã TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng phòng mới. Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước. Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT. Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy, Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệT giá lang. Khổng Tử cửu khúc châu nan độ, Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Trường Sinh, Thủy Tinh |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật Hình, Địa Binh | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Hình, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đặt Bếp, Ăn Chay | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ | Sinh Con, Cưới Gả, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức, Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Quốc Ấn | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tham Lang |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả | Cầu Cúng | Nhận Chức, Xuất Hành, Cưới Gả, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng | |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Phúc Đức | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ, Lộ Không | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Khai Trương, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay | Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Không có |
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Nhật Lộc, Bảo Quang | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã, Văn Xương |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Nhật Hình, Lộ Không | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay | Giờ Nhật Phá, Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ | Giờ Nhật Phá, Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Ngọc Đường, Vũ Khúc | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích |
Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hàng, Sinh Con, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Phúc, Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh, Thái Âm | Cát Thần: Tam Hợp, Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp, Quý Nhân |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Câu Trận, Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp | Sinh Con | Cầu Phúc, Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |