xem ngày tốt xấu hôm nay 25/09/2020
lịch dương
Tháng 09 năm 2020
25
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2020
09
Ngày Hắc Đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Tân Mùi | Tháng Ất Dậu |
Năm Canh Tý | Giờ: Mậu Tuất |
Trực Khai | 19:06:50 |
Tiết khí: Thu Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Mẫu Thương, Bất Tượng, Ngọc Vũ | Hà Khôi, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Địa Nang, Chu Tước |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Ất Dậu | Tân Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tương sinh Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Quý Dậu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Cang | Sao: Cang Ngũ hành: Kim Động vậT: Long (Rồng) CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Rồng, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: cắT may áo màn (sẽ có lộc ăn). Kiêng: Chôn cấT bị Trùng Tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện Tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa Thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau Thì gặp họa, rồi dần dần Tiêu hếT ruộng đấT, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang Thuộc ThấT SáT Tinh, sinh con nhằm ngày này ắT khó nuôi, nên lấy Tên của Sao mà đặT cho nó Thì yên lành. Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là DiệT MộT NhậT: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi Thuyền (vì DiệT MộT có nghĩa là chìm mấT). Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT, nhấT là ngày Mùi. Can Tinh Tạo Tác Trưởng phòng đường, Thập nhậT chi Trung chủ hữu ương, Điền địa Tiêu ma, quan ThấT chức, Đầu quân định Thị hổ lang Thương. Giá Thú, hôn nhân dụng Thử nhậT, Nhi Tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Đương Thời Tai họa, chủ Trùng Tang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng | Sửa nhà, Động thổ | Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng | Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Tam Hợp | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Quan Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Phúc Tinh | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thái Dương Đường Phù |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà | Không nên làm gì đặc biệt là Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Hắc Sát | Cát Thần: Lục Hợp Đại Tiến |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp, Đi chùa, Nhận chức, Phỏng vấn | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Đi chùa | Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền | Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Đóng thuyền, Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp | Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích Nhật Lộc |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Tốn Không Đại Thoái | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Câu Trận Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp | Nhận chức, Xuất hành, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà |