xem ngày tốt xấu tháng 09
lịch dương
Tháng 09 năm 2020
23
Thứ tư
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2020
07
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Kỷ Tị | Tháng Ất Dậu |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Dậu |
Trực Thành | 18:43:20 |
Tiết khí: Thu Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Âm Đức, Tục Thế, Minh Đường | Du Họa, Thiên Tặc, Huyết Kỵ , Trùng Nhật, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt giường, Mua xe, Khai Trương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Chữa bệnh, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Ất Dậu | Kỷ Tị |
Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tị Tam hợp Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Tị Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Tân Dậu | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Chẩn | Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vậT: Dẫn (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con giun, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT lành, TốT nhấT là xây cấT lầu gác, chôn cấT, cưới gả. Các việc khác cũng TốT như dựng phòng, cấT Trại, xuấT hành. Kỵ: Đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều TốT. Gặp ngày Sửu vượng địa, Tạo Tác Thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi Tôn đại, mưu động ắT Thành danh. Chẩn Tinh lâm Thủy Tạo long cung, Đại đại vi quan Thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa Tăng phúc Thọ, Khố mãn Thương doanh Tự xương long. Mai Táng văn Tinh lai chiếu Trợ, Trạch xá an ninh, bấT kiến hung. Cánh hữu vi quan, Tiên đế sủng, Hôn nhân long Tử xuấT long cung. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Ngọc Đường | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng | Dựng Cột Cất Nóc |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích Tham Lang |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Cẩu Thực Lục Mậu | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Tu Tạo Sửa Chữa Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Xuất Hành Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Nhập Trạch An Táng Cầu Tài Cưới Gả | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Nhật Lộc Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đế Vượng Tả Bật |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Câu Trận Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng Cầu Phúc | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Khai Quang |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Phúc Tinh Vũ Khúc | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Nhập Trạch An Táng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tự Cầu Tài Cưới Gả An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Phúc Đức | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Chu Tước Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã | ||
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Nhật Phá Tốn Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | ||
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Phá | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |