Xem ngày tốt xấu 24/09/2020 Thứ năm tranh cãi, bất ổn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 24/09/2020

lịch dương

Tháng 09 năm 2020

24

Thứ năm

lịch âm

Tháng 08 (Đủ) năm 2020

08

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Canh Ngọ Tháng Ất Dậu
Năm Canh Tý Giờ: Tân Tị
Trực Thu 10:21:50
Tiết khí: Thu Phân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thiên Tương, Bất Tượng, Yếu An, Minh Phệ Thiên Hình, Thần Hiệu
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đặt bếp Không có

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Ất Dậu Canh Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Ngọ Tương khắc Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Ngọ Tương xung Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Nhâm Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú Giác Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT
(Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao.
Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được.
Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế.

Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương,
Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang,
Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu Táng mai bấT khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công Tu Trúc phần mộ địa,
Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần
Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh.
Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00 - 1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Kim Quỹ Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Phỏng vấn Cúng bái, Sinh con
Giờ Đinh Sửu 1:00-02:59 Giờ Canh Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Đi chùa Không có Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thần Tinh: Huyền Vũ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Cúng bái Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Hình Thiên Quả Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Cúng bái Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thần Tinh: Chu Tuất Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành Không có Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà Nhận chức, Xuất hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top