xem ngày tốt xấu tháng 09
lịch dương
Tháng 09 năm 2020
9
Thứ tư
lịch âm
Tháng 07 (Đủ) năm 2020
22
Ngày Hoàng đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Ất Mão | Tháng Giáp Thân |
Năm Canh Tý | Giờ: Đinh Hợi |
Trực Nguy | 22:17:56 |
Tiết khí: Bạch Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Lục Hợp, Thánh Tâm, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối | Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Tiểu Hao, Tứ Phế, Ngũ Hư, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Mua xe, Khai Trương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Giáp Thân | Ất Mão |
Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Tương khắc Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Kỷ Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Bích | Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vậT: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn. Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT. Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên, Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến, Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền, Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến, Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử, Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Phúc Tinh Thiên Ích |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Cẩu Thực Lục Mậu | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Câu Trận Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Lâm Quan Nhật Lộc | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Nhật Hại Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng Cầu Phúc Cầu Tự Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ | Đóng Thuyền Đi Thuyền | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Ăn Chay Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Trường Sinh Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Mộc Tinh Dịch Mã |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Bất Ngộ Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nạp Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Xây Bếp Đặt Bếp Nhập Trạch An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Bạch Hổ Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Tỷ Kiên | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Ích | ||
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Nguyên Võ | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhập Trạch An Táng Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh | ||
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu | ||
Nên | Kỵ | ||
Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành Cầu Phúc Cầu Tự |