Xem ngày tốt xấu 04/02/2021 Thứ năm kỵ kiện tụng

Hôm nay: Thứ bảy, 27-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 04/02/2021

lịch dương

Tháng 02 năm 2021

4

Thứ năm

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2020

23

Ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
Ngày Quý Mùi Tháng Kỷ Sửu
Năm Canh Tý Giờ: Bính Thìn
Trực Phá 07:58:01
Tiết khí: Lập Xuân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Âm Đức, Tam Hợp, Thời Âm, Tục Thế, Bảo Quang Tử Khí, Huyết Kỵ , Xúc Thủy Long
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Kết hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái, Đổ trần lợp mái Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Kỷ Sửu Quý Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tương xung Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Ất Sửu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Phá Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Tỉnh Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Hãn
TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT
(Bình Tú) Tướng Tinh con dê Trừu, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác nhiều việc TốT như xây cấT, Trổ cửa dựng cửa, mở Thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi Thuyền.
Kiêng: Chôn cấT, Tu bổ phần mộ, đóng Thọ đường.
Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh Tinh Tạo Tác vượng Tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhấT Tiên,
Mai Táng, Tu phòng kinh TốT Tử,
HốT phong TậT nhập hoàng điên Tuyền
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Ngưu mã Trư dương vượng mạc cáT,
Quả phụ điền đường lai nhập Trạch,
Nhi Tôn hưng vượng hữu dư Tiền.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tiến Quý Phúc Đức Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến
Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long Sửa nhà, Động thổ, Nhận chức, Xuất hành Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Quý Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần:   Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, An táng, Nhận chức Không có
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý
Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Sinh con Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Không có
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đường Phù Hữu Bật
Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Nhật Hình Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Bất Ngộ Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Không có
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 Giờ Tân Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần:  
Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top