Xem ngày tốt xấu 07/02/2021 Chủ nhật trăm sự cát

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 07/02/2021

lịch dương

Tháng 02 năm 2021

7

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2020

26

Ngày Hắc Đạo Tư Mệnh
Ngày Bính Tuất Tháng Kỷ Sửu
Năm Canh Tý Giờ: Đinh Dậu
Trực Thu 17:34:18
Tiết khí: Lập Xuân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Tứ Tương, Lục Hợp, Bất Tượng, Kim Đường Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Tứ Kích, Thiên Lao, Quỷ Khúc
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Mua xe, Khai Trương, Đặt bếp Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Kỷ Sửu Bính Tuất

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tuất Tỷ kiên Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Tư Mệnh Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Chính Xung Mậu Thìn Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn)
Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Thập Nhị Bát Tú Tinh Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Xây dựng phòng mới.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT.
 
Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy,
Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệT giá lang.
Khổng Tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tham Lang
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Bạch Hổ Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Không có
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thái Âm Quốc Ấn
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nhật Hình Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Nhận chức Không có
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 Giờ Tân Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Quý Nhân Minh Đường Cát Thần: Nhật Lộc Minh Đường Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Không có
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Thiên Hình Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Không nên làm gì, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Nhật Kiến Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái Không có Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top