xem ngày tốt xấu hôm nay 13/02/2021
lịch dương
Tháng 02 năm 2021
13
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2021
02
Ngày Hắc Đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Nhâm Thìn | Tháng Canh Dần |
Năm Tân Sửu | Giờ: Canh Tuất |
Trực Mãn | 19:42:12 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thủ Nhật, Cát Khí | Nguyệt Hại, Thiên Hình |
nên | kỵ |
---|---|
Xuất hành, Nhận chức, Cắt tóc, Phẫu thuật thẩm mỹ | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Đính Hôn, Kết hôn, Chữa bệnh, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Canh Dần | Nhâm Thìn |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thìn Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Thìn Tỷ kiên Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Bính Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Mãn | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Đê | Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vậT: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn. Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung, Phí Tận điền viên, Thương khố không, Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT, Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng, Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán, Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung. Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT, Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Dịch Mã Lâm Quan | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Lộ Không Đại Thoái | Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhập Trạch Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Phúc Tinh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Quốc Ấn Thủy Tinh |
Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tự, Khai Trương | Đóng Thuyền Đi Thuyền Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Phúc | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Ất Thiên Quan | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Trường Sinh Quý Nhân |
Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Xuất Hành, Nhập Trạch, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng | Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Đường Phù |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịc,h Đặt Giường | Cầu Phúc, Cầu Tự | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm | Dựng Cột, Cất Nóc |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Ngũ Hợp Thiên Ích |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Tự, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Ngọc Đường Truyền Tụng | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Nhật Phá Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ |