xem ngày tốt xấu hôm nay 08/10/2022
lịch dương
Tháng 10 năm 2022
8
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2022
13
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Giáp Ngọ | Tháng Canh Tuất |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Nhâm Thân |
Trực Thành | 15:56:18 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức, Tứ Tương, Phổ Hộ, Thanh Long, Minh Phệ | Thiên Sử, Trí Tử, Ngũ Hư, Hoàng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Mua xe, Khai Trương, Đặt bếp | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Canh Tuất | Giáp Ngọ |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Ngọ Tương sinh Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Ngọ Tam hợp Địa chi năm Dần
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Mậu Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Vị | Sao: Vị Ngũ hành: Thổ Động vậT: Trĩ (chim Trĩ) VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con chim Trĩ, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng lợi. TốT nhấT là xây cấT, cưới gả, chôn cấT, dọn cỏ phá đấT, gieo Trồng, lấy giống. Kỵ: Đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vị mấT chí khí Tại ngày Dần, nhấT là ngày Mậu Dần, rấT hung, không nên cưới gả, xây cấT nhà cửa. Gặp ngày Tuấtsao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cấT, xuấT hành, cưới gả, xây cấT… Vị Tinh Tạo Tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai Táng Tiến lâm quan lộc vị, Tam Tai, cửu họa bấT phùng Tha. Hôn nhân ngộ Thử gia phú quý, Phu phụ Tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng Thử môn đình sinh cáT khánh, Nhi Tôn đại đại bảo kim pha. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Quý Nhân | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Nhật Lộc |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Sửa nhà, Động thổ, Nhận chức | Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Hại | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Cúng bái | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Đi chùa, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, , Đi thuyền |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tiến Lộc |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Nguyên Võ Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Kim Tinh Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan | Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Cúng bái, Đăng ký kết hôn | Không có |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Dịch Mã | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Cúng bái, Sinh con | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Thiên Quan Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Trường Sinh Tả Bật |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Không có | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường | Không có |