Xem ngày tốt xấu 12/10/2022 Thứ tư có va chạm

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 12/10/2022

lịch dương

Tháng 10 năm 2022

12

Thứ tư

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2022

17

Ngày Hoàng đạo Tư Mệnh
Ngày Mậu Tuất Tháng Canh Tuất
Năm Nhâm Dần Giờ: Đinh Tị
Trực Kiến 10:54:16
Tiết khí: Hàn Lộ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Ích Hậu, Kim Quý Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Huyết Chi, Ngũ Hư,
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Canh Tuất Mậu Tuất

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tuất Tỷ kiên Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Tư Mệnh Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Chính Xung Canh Thìn Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn)
Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại.
Trực Kiến Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Thập Nhị Bát Tú Sâm Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT
(Bình Tú) Tướng Tinh con vượn, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi công Tạo Tác nhiều việc TốT như: xây cấT nhà, dựng cửa Trổ cửa, nhập học, đi Thuyền, làm Thủy lợi, Tháo nước đào mương.
Kỵ: Cưới gả, chôn cấT, đóng giường lóT giường, kếT bạn.
Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuấtđăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm Tinh Tạo Tác vượng nhân gia,
Văn Tinh Triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân Tạo Tác điền Tài vượng,
Mai Táng chiêu TậT, Táng hoàng sa.
Khai môn, phóng Thủy gia quan chức,
Phòng phòng Tôn Tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định Tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Thiên Ất Minh Đường Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân
Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Cúng bái, Sinh con
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 Giờ Quý Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân Quốc Ấn
Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Nhật Phá Thiên Binh Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Nhật Hình Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Phỏng vấn Không có
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 Giờ Ất Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Nhật Lộc Thiên Ích Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Thái Dương
Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Tốn Không Đại Thoái Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Không có
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Phúc Tinh Kim Quý Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng
Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đóng thuyền, Đi thuyền, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái Không có việc gì nên tránh
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Bảo Quang Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật
Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Thiên Tặc Cẩu Thực Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Nhật Kiến Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Khai quang điểm nhãn Xây bếp, Đi chùa, Ăn chay, Sửa nhà Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền

Xem ngày tốt xấu

Back to top