xem ngày tốt xấu hôm nay 14/10/2022
lịch dương
Tháng 10 năm 2022
14
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2022
19
Ngày Hoàng đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Canh Tý | Tháng Canh Tuất |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Đinh Sửu |
Trực Mãn | 01:08:03 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Không , Quan Nhật, Thiên Mã, Cát Khí, Yếu An, Minh Phệ Đối | Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Bạch Hổ |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ | Không có |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Canh Tuất | Canh Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tý Tương khắc Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Tý Tương sinh Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Bính Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Mãn | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Quỷ | Sao: Quỷ Ngũ hành: Kim Động vậT: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con dê, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: Chôn cấT, cắT áo. Kỵ: Khởi Tạo việc gì cũng xấu, nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao giếng, động đấT, xây Tường, dựng cộT. Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên Thừa kế Tước phong TốT, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn SáT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày DiệT MộT kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhấT đi Thuyền. Quỷ Tinh khởi Tạo TấT nhân vong, Đường Tiền bấT kiến chủ nhân lang, Mai Táng Thử nhậT, quan lộc chí, Nhi Tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng Thủy Tu Thương Tử, Hôn nhân phu Thê bấT cửu Trường. Tu Thổ Trúc Tường Thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Lục Hợp, Trường Sinh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tả Bật, Dịch Mã |
Chính Xung: Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Thân | Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, An táng, Sinh con, Kết hôn. | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp, Mộc Tinh |
Chính Xung: Mùi | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Tuất | Hung Thần: Thiên Lao, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Xuất Hành, Kiện Tụng |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường, Đại Tiến | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Trường Sinh Thái Âm |
Chính Xung: Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc, Nhật Hình | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Nguyên Võ Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa | Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Thiên Quan | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Tý | Hung Thần: Nhật Phá, Lộ Không | Chính Xung: Sửu | Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức | Cầu Cúng, Sinh Con | Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Nhập Trạch, Kết Hôn, Cầu Tài, An Táng, Nhận Chức | Ngày Chu Tước nên dùng bùa Phượng Hoàng để hạn chế hung vận. |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Lâm Quan | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Dần | Hung Thần: | Chính Xung: Thìn | Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Sửa Chữa, Động Thổ | Sinh Con, Kết Hôn, An Táng | Đi Thuyền, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Đế Vượng | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tả Bật. Thiên Ích |
Chính Xung: Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Cẩu Thực, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất Hành, Kết Hôn, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay, | Sửa Chữa, Lợp Mái, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn | Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |