xem ngày tốt xấu hôm nay 11/10/2022
lịch dương
Tháng 10 năm 2022
11
Thứ ba
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2022
16
Ngày Hắc Đạo | Huyền Võ |
---|---|
Ngày Đinh Dậu | Tháng Canh Tuất |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Nhâm Dần |
Trực Bế | 04:24:13 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Mẫu Thương, Thời Dương, Sinh Khí, Thánh Tâm, Trừ Thần, Minh Phệ | Diệt Sát, Thiên Hỏa, Ngũ Ly, Chu Tước |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Nhập Học, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Hẹn hò, Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Canh Tuất | Đinh Dậu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Dậu Tương hại Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Dần
ngày Hắc Đạo Huyền Võ | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Chính Xung Ất Mão | Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão) Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Thập Nhị Bát Tú Chủy | Sao: Chủy Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hầu (Khỉ) CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con khỉ, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy. Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng không TốT. Kỵ nhấT là chôn cấT, sửa đắp mồ mả, đóng Thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạT khí, hung càng Thêm hung. Gặp ngày Dậu rấT TốT, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động Thăng Tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn SáT rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. RấT hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, Tạo Tác đại lợi, chôn cấT phú quý song Toàn. Chủy Tinh Tạo Tác hữu đồ hình, Tam niên TấT đinh chủ linh đinh, Mai Táng TốT Tử đa do Thử, Thủ định Dần niên Tiện sáT nhân. Tam Tang bấT chỉ giai do Thử, NhấT nhân dược độc nhị nhân Thân. Gia môn điền địa giai Thoán bại, Thương khố kim Tiền hóa Tác cần. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Đường Phù Đại Tiến | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp Tiến Lộc |
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao Lộ Không | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Kiện tụng | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Quý Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Lục Hợp Vũ Khúc |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Lộ Không Thiên Tặc | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Thiên Hình Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn, | Cúng bái, Sinh con | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Nhận chức, Kiện tụng |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không Nhật Phá | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Chu Tước Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Không có | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Nhật Lộc | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Truyền Tụng |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tỷ Kiên Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Thiên Lao Nhật Hại |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, | Đóng thuyền, Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Đại Tiến | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình | Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |