xem ngày tốt xấu hôm nay 17/10/2022
lịch dương
Tháng 10 năm 2022
17
Thứ hai
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2022
22
Ngày Hoàng đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Quý Mão | Tháng Canh Tuất |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Kỷ Mùi |
Trực Chấp | 13:44:05 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Âm Đức, Dân Nhật, Tam Hợp, Thời Âm, Bất Tượng, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối | Tử Khí, Nguyên Võ |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Canh Tuất | Quý Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mão Nhị hợp Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mão Tỷ kiên Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Đinh Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Trương | Sao: Trương Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Lộc (con nai) TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi. Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên, Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền, Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế Tiền, Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn, Bách ban lợi ý, Tự an nhiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần | Cát Thần: Thiên Quả, Cô Thần |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Câu Trận, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Cúng bái, Sinh con. | Sửa Chữa, An Táng | Ngày Chu Tước nên nếu đi thuyền cần phải dùng bùa Phượng Hoàng, bằng không trăm sự bất an. |
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tả Bật | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hỷ Thần, Vũ Khúc |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Tỵ | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, An Táng | Sửa Chữa, Động Thổ | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Nhập Quan, Nhận Chức, Kiện Tụng |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Tỵ 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Đặt Bếp | Cầu Cúng, Ăn Chay | Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Chuyển Nhà | Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Thái Âm, Kim Quý | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quốc Ấn |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Địa Binh, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, An Táng, Bổ Nhiệm | Không có | Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Nhận Chức | Nhập Quan, Cất Nóc, Dựng Cột |
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Bảo Quang | Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp, Tiến Quý |
Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Thiên Lao, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày và giờ tương xung nên không được làm gì. | Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng | Cầu Cúng, Sinh Con, Đi Thuyền |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường | Thần Tinh: Nguyên Vũ | Cát Thần: Tam Hợp, Sinh Vượng |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Quý Tỵ | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Không có việc gì kỵ | Cất Nóc, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |