xem ngày tốt xấu hôm nay 31/10/2022
lịch dương
Tháng 10 năm 2022
31
Thứ hai
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2022
07
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Đinh Tị | Tháng Tân Hợi |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Tân Sửu |
Trực Phá | 01:18:43 |
Tiết khí: Sương Giáng | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Dịch Mã, Thiên Hậu, Thiên Tương, Kính An | Nguyệt Phá, Đại Hao, Tứ Phế, Trùng Nhật, Câu Trận,, Hồng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Tân Hợi | Đinh Tị |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tị Tương xung Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Tị Tương hình Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Kỷ Hợi | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Phá | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Nguy | Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu (Bình Tú) Tướng Tinh con chim én, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Chôn cấT rấT TốT, lóT giường bình yên. Kỵ: Dựng nhà, Trổ cửa, Tháo nước, đào mương rạch, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu Trăm việc đều TốT, ngày Dậu là TốT nhấT. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: Tạo Tác sự việc được quý hiển. Nguy Tinh bấT khả Tạo cao đường, Tự điếu, Tao hình kiến huyếT quang Tam Tuế hài nhi Tao Thủy ách, Hậu sinh xuấT ngoại bấT hoàn lương. Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Chu niên bách nhậT Ngọa cao sàng, Khai môn, phóng Thủy Tạo hình Trượng, Tam niên ngũ Tái diệc bi Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Tân Sửu 1:00 - 3:00 | Giờ Canh Tý 23:00 - 1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà. | Nhận chức, Xuất hành. | Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ. |
Giờ Nhâm Dần 3:00 - 5:00 | Giờ Quý Mão 5:00 - 7:00 | ||
Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành. | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng. | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. |
Giờ Giáp Thìn 7:00 - 9:00 | Giờ Ất Tị 9:00 - 11:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh Ngọc Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa nhà. | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. | Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Sinh con. | Đóng thuyền, Đi thuyền, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. |
Giờ Đinh Mùi 13:00 - 15:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00 - 13:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Giờ hoàng đạo | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành. | Không có. | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức. | Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan. |
Giờ Canh Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Mậu Thân 15:00 - 17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Ăn chay Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Chuyển nhà, Khai trương An táng, Đi chùa. | Không có. | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền. |
Giờ Tân Hợi 21:00 - 23:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Ngày giờ tương xung không nên làm gì. | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa. | Không có. |