xem ngày tốt xấu hôm nay 02/11/2022
lịch dương
Tháng 11 năm 2022
2
Thứ tư
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2022
09
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Kỷ Mùi | Tháng Tân Hợi |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Mậu Thìn |
Trực Thành | 08:37:31 |
Tiết khí: Sương Giáng | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Yếu An | Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Hại, Tứ Kích, Bát Chuyên, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Mua xe, Đổ trần lợp mái | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Tân Hợi | Kỷ Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mùi Tam hợp Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Mùi Tương khắc Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Đinh Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Bích | Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vậT: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn. Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT. Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên, Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến, Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền, Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến, Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử, Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00 | Giờ Giáp Tý 23:00 - 1:00 | ||
Thần Tinh: Hỷ Thần, Thiên Ích | Cát Thần: Kim Quý, Hỷ Thần | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Kim Quý, Đế Vượng |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật Kiến, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Nhập quan | Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng, Đi chùa | Đi thuyền, Sửa chữa, Động |
Giờ Đinh Mão 5:00 - 7:00 | Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Chu Tước |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Giao dịch, Đặt giường, Nhập trạch, An táng | Không có gì nên kỵ | Không có | Ngày và giờ tương xung làm gì cũng xấu |
Giờ Kỷ Tỵ 9:00 - 11:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Đế Vượng, Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Nhận chức, Xuất hành | Khai quang, Sửa chữa, An táng | Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Đi chùa, Sinh con, giờ có Bạch Hổ làm gì cũng xấu. |
Giờ Nhâm Thân 15:00 - 17: 00 | Giờ Canh Ngọ 11:00 - 13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên lao | Cát Thần: Lâm Quan, Lục hợp |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Cẩu Thực, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa chữa, Kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Cầu cúng, Ăn chay, Khai quang, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Xuất hành, Kết hôn, An táng | Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Giáp Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Tân Mùi 13:00 - 15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Phúc Tinh, Hữu Bật |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến, Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, An táng, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Cầu cúng, Kết hôn, Nhập trạch, An tang | Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Giáp Tuất 21:00 - 23:00 | Giờ Quý Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Câu Trận, Thiên Nghịch |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Đi chùa, Ăn chay |