Xem ngày tốt xấu 06/11/2022 Chủ nhật tranh chấp, đổ vỡ

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 06/11/2022

lịch dương

Tháng 11 năm 2022

6

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2022

13

Ngày Hoàng đạo Câu Trận
Ngày Quý Hợi Tháng Tân Hợi
Năm Nhâm Dần Giờ: Tân Dậu
Trực Kiến 18:56:46
Tiết khí: Sương Giáng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Vương Nhật Du Họa, Huyết Chi, Tứ Cùng, 六蛇, Phục Nhật, Trùng Nhật, Chu Tước
nên kỵ
Trai giới, Đặt bếp Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Tân Hợi Quý Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Hợi Tự hình Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Hợi Nhị hợp Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Câu Trận Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Chính Xung Đinh Tị Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ)
Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại.
Trực Kiến Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Thập Nhị Bát Tú Mão Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con gà, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Xây dựng, Tạo Tác.
Kỵ: Chôn cấT (đại kỵ), cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng Thủy, khai Trương, xuấT hành, đóng giường lóT giường. Các việc khác cũng không hay.
Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mấT chí khí. Gặp ngày ẤT Mão và Đinh Mão TốT, Ngày Mão đăng viên cưới gả TốT, nhưng ngày Quý Mão Tạo Tác mấT Tiền của. Hợp với 8 ngày: ẤT Mão, Đinh Mão, Tân Mão, ẤT Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, ẤT Hợi, Tân Hợi.

Mão Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu,
Mai Táng quan Tai bấT đắc hưu,
Trùng Tang nhị nhậT, Tam nhân Tử,
Mại Tận điền viên, bấT năng lưu.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa,
Tam Tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bấT khả phùng nhậT Thử,
Tử biệT sinh ly ThậT khả sầu.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 Giờ Nhâm Tý 23:0 - 1:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường, Thiếu Vi Thần Tinh: Tài Lộ Cát Thần: Nhật Lộc, Đại Tiến
Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Tốn Không, Lộ Không Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Bạch Hổ, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương An táng, Sinh con Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành,
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 Giờ Giáp Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp, Lâm Quan
Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Thiên Lao, Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 Giờ Ất Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Thái Âm Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tam Hợp, Trường Sinh
Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 Giờ Đinh Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Tam Hợp, Minh Đường Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Dịch Mã Quý Nhân
Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Nhật Phá
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 Giờ Canh Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý, Tiến Lộc Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Quốc Ấn
Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Cẩu Thực, Lộ Không Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Nhật Hại, Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, An táng Không có
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 Giờ Tân Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Đế Vượng, Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Dịch Mã
Chính Xung: Đinh Tỵ Hung Thần: Kiến Hình, Lộ Không Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn Xây cầu, Đi thuyền Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top