xem ngày tốt xấu tháng 10
lịch dương
Tháng 10 năm 2020
31
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
15
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Đinh Mùi | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Mão |
Trực Thu | 06:06:03 |
Tiết khí: Sương Giáng | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Phúc Sinh, Minh Đường | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Vãng Vong, Bát Chuyên, Thần Hiệu |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Đinh Mùi |
Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Tân Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Nữ | Sao: Nữ Ngũ hành: Thổ Động vậT: Bức (con dơi) NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con dơi, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: KếT màn, may áo. Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều có hại, xấu nhấT là Trổ cửa, khơi đường Tháo nước, chôn cấT, đầu đơn kiện cáo. Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chóT của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi Tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên Tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn SáT, rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Nữ Tinh Tạo Tác Tổn bà nương, Huynh đệ Tương hiềm Tựa hổ lang, Mai Táng sinh Tai phùng quỷ quái, Điên Tà TậT bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, Tài ThấT Tán, Tả lị lưu liên bấT khả đương. Khai môn, phóng Thủy phùng Thử nhậT, Toàn gia Tán bại, chủ ly hương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch | Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành. Thận trọng khi đi lại, xuất hành. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Thiên Phúc | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả Nhập Trạch Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ | Cầu Cúng Cầu Phúc Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài 行船 起鼓 Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Đế Vượng | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Nhật Lộc |
Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả An Táng Cầu Phúc | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Dựng Cột Cất Nóc Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tả Bật Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tỷ Kiên 相资 |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Nạp Tài Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Đóng Thuyền Đi Thuyền Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân |
Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh | Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Nhập Trạch An Táng Di Chuyển, Chuyển Đồ Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Khai Trương | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Minh ĐườngQuý Nhân | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân | ||
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Đại Tiến | ||
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |