Xem ngày tốt xấu 09/11/2020 Thứ hai xuất hành, cưới gả

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 09/11/2020

lịch dương

Tháng 11 năm 2020

9

Thứ hai

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2020

24

Ngày Hắc Đạo Kim Quỹ
Ngày Bính Thìn Tháng Bính Tuất
Năm Canh Tý Giờ: Bính Thân
Trực Phá 16:57:45
Tiết khí: Lập Đông Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Không , Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Tương, Thánh Tâm Tử Khí, Thiên Lao
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Nhận chức, Kết Hôn, Kết hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Bính Tuất Bính Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thìn Tương xung Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Thìn Tam hợp Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Mậu Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Phá Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú TấT Sao: TấT
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con quạ, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là chôn cấT, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, đào kênh, Tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng TốT như làm ruộng, nuôi Tằm, khai Trương, xuấT hành, nhập học.
Kỵ: Đi Thuyền
Ngoại lệ: Sao TấT gặp ngày Thân, Tý, Thìn Thì TốT.
Gặp ngày Thân hiệu là NguyệT Quải Khôn Sơn, Trăng Treo đầu núi Tây Nam, rấT TốT . Lại Thêm Sao TấT đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cấT là 2 việc rấT TốT.
TấT Tinh Tạo Tác chủ quang Tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lậT Tiền
Mai Táng Thử nhậT Thiêm quan chức,
Điền Tàm đại Thực lai phong niên
Khai môn phóng Thủy đa cáT lậT,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng Thử nhậT,
Sinh đắc hài nhi phúc Thọ Toàn.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Trường Sinh Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần:
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa. Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Cúng bái, Sinh con.
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thái Âm Quốc Ấn
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Kiến Hình Bất Ngộ Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nguyên Võ Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. An Táng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 Giờ Tân Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thiên Ất Cát Thần: Minh Đường Nhật Lộc Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Ngũ Hợp
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Cẩu Thực Nhật Hại
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Cưới Gả, Nhập Trạch, An Táng. Cầu Tài, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Dựng Cột Cất Nóc Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Cầu Tài. Nhận Chức, Bổ Nhiệm.
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Tân Mão Hung Thần:   Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Nhật Sát Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Tự, Nhập Trạch, Cầu Tài, Giao Dịch, Đặt Giường. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Nhật Phá Lôi Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho, Xuất Hàng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ.

Xem ngày tốt xấu

Back to top