xem ngày tốt xấu tháng 11
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
5
Thứ năm
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
20
Ngày Hắc Đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Nhâm Tý | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Giáp Thìn |
Trực Mãn | 08:04:46 |
Tiết khí: Sương Giáng | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức, Thiên Ơn, Quan Nhật, Kính An, Kim Quý, Minh Phệ Đối | Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Tứ Kỵ , Đại Hội, Âm Dương Câu Thác |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm việc gì. | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Nhâm Tý |
Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Tương khắc Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Giáp Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Mãn | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Khuê | Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc Động vậT: Lang (Sói) KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con chó sói, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắT áo. Kỵ: Chôn cấT, khai Trương, Trổ cửa dựng cửa, khai Thông đường nước, đào ao móc giếng, Thưa kiện, đóng giường lóT giường. Ngoại lệ: Sao Khuê là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này Thì nên lấy Tên Sao Khuê hay lấy Tên Sao của năm Tháng mà đặT cho Trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa Tại ngày Thân: Văn khoa ThấT bại. Tại ngày Ngọ là chỗ TuyệT gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhấT là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn TốT vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến Thân danh. Khuê Tinh Tạo Tác đắc Trinh Tường, Gia hạ vinh hòa đại cáT xương, Nhược Thị Táng mai âm TốT Tử, Đương niên định chủ lưỡng Tam Tang. Khán khán vận kim, hình Thương đáo, Trùng Trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam niên lưỡng Thứ Tổn nhi lang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương |
Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Xuất Hành Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Nhập Trạch Cầu Tự Cầu Tài Giao Dịch Đặt Giường | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Khai Trương Nhập Trạch Nhận con nuôi | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: 禄贵 交驰 | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cầu Tài Cưới Gả An Táng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Tự Cầu Tài Cưới Gả An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích Quốc Ấn |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Phúc Cầu Tự | Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch An Táng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Đại Tiến | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Địa Binh Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Xuất Hành Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhận Chức Bổ Nhiệm |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Ngũ Phù Nhật Lộc | ||
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Cẩu Thực Chu Tước | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến | ||
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng Cầu Tự | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |