xem ngày tốt xấu hôm nay 08/11/2020
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
8
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
23
Ngày Hoàng đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Ất Mão | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Canh Thìn |
Trực Chấp | 08:22:28 |
Tiết khí: Lập Đông | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tứ Tương, Dân Nhật, Ngũ Hợp, Ngọc Đường, Minh Phệ Đối | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hình, Thiên Sử, Trí Tử, Thiên Tặc |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm việc gì. | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Ất Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Nhị hợp Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Kỷ Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Mão | Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con gà, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng, Tạo Tác. Kỵ: Chôn cấT (đại kỵ), cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng Thủy, khai Trương, xuấT hành, đóng giường lóT giường. Các việc khác cũng không hay. Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mấT chí khí. Gặp ngày ẤT Mão và Đinh Mão TốT, Ngày Mão đăng viên cưới gả TốT, nhưng ngày Quý Mão Tạo Tác mấT Tiền của. Hợp với 8 ngày: ẤT Mão, Đinh Mão, Tân Mão, ẤT Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, ẤT Hợi, Tân Hợi. Mão Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu, Mai Táng quan Tai bấT đắc hưu, Trùng Tang nhị nhậT, Tam nhân Tử, Mại Tận điền viên, bấT năng lưu. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam Tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bấT khả phùng nhậT Thử, Tử biệT sinh ly ThậT khả sầu. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00 - 1:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00 - 3:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh quý nhân | Cát Thần: | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà. | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. | Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà. |
Giờ Mậu Dần 3:00 - 5:00 | Giờ Canh Thìn 7:00 - 9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Đi thuyền. | Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ. |
Giờ Kỷ Mão 5:00 - 7:00 | Giờ Tân Tị 9:00 - 11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Cúng bái, Sinh con, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà. | Không có. | Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn. | Nhận chức, Xuất hành. |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00 - 13:00 | Giờ Giáp Thân 15:00 - 17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. | Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng. |
Giờ Quý Mùi 13:00 - 15:00 | Giờ Bính Tuất 19:00 - 21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng. |
Giờ Ất Dậu 17:00 - 19:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00 - 23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Huyền Vũ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có. | Ngày giờ tương xung không nên làm gì. | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhập trạch, An táng, Đi chùa. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ. |