xem ngày tốt xấu tháng 11
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
8
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
23
Ngày Hoàng đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Ất Mão | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Đinh Hợi |
Trực Chấp | 21:55:31 |
Tiết khí: Lập Đông | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tứ Tương, Dân Nhật, Ngũ Hợp, Ngọc Đường, Minh Phệ Đối | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hình, Thiên Sử, Trí Tử, Thiên Tặc |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm việc gì. | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Ất Mão |
Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Nhị hợp Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Kỷ Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Mão | Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con gà, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng, Tạo Tác. Kỵ: Chôn cấT (đại kỵ), cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng Thủy, khai Trương, xuấT hành, đóng giường lóT giường. Các việc khác cũng không hay. Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mấT chí khí. Gặp ngày ẤT Mão và Đinh Mão TốT, Ngày Mão đăng viên cưới gả TốT, nhưng ngày Quý Mão Tạo Tác mấT Tiền của. Hợp với 8 ngày: ẤT Mão, Đinh Mão, Tân Mão, ẤT Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, ẤT Hợi, Tân Hợi. Mão Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu, Mai Táng quan Tai bấT đắc hưu, Trùng Tang nhị nhậT, Tam nhân Tử, Mại Tận điền viên, bấT năng lưu. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam Tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bấT khả phùng nhậT Thử, Tử biệT sinh ly ThậT khả sầu. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Phúc Tinh Thiên Ích |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Cẩu Thực Lục Mậu | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Câu Trận Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Lâm Quan Nhật Lộc | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Nhật Hại Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng Cầu Phúc Cầu Tự Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ | Đóng Thuyền Đi Thuyền | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Ăn Chay Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Trường Sinh Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Mộc Tinh Dịch Mã |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Bất Ngộ Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nạp Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Xây Bếp Đặt Bếp Nhập Trạch An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Bạch Hổ Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Tỷ Kiên | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Ích | ||
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Nguyên Võ | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhập Trạch An Táng Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh | ||
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu | ||
Nên | Kỵ | ||
Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành Cầu Phúc Cầu Tự |