xem ngày tốt xấu tháng 10
lịch dương
Tháng 10 năm 2020
27
Thứ ba
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
11
Ngày Hoàng đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Quý Mão | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Tân Dậu |
Trực Chấp | 17:11:47 |
Tiết khí: Sương Giáng | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Âm Đức, Dân Nhật, Tam Hợp, Thời Âm, Bất Tượng, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối | Tử Khí, Nguyên Võ |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Quý Mão |
Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Nhị hợp Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Đinh Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Vỹ | Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT. Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được. Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh, Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng. Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tả Bật | Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần | Cát Thần: Vũ Khúc Tiến Quý |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Câu Trận Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Xuất Hành An Táng Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Đóng Thuyền Đi Thuyền | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý Phúc Đức | Cát Thần: Thái Âm Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích |
Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhận Chức Bổ Nhiệm | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | |||
Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quốc Ấn | ||
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh Bạch Hổ | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | ||
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý | ||
Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Thiên Lao Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang | ||
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: | Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng | ||
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Huyền Võ Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến | ||
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |