xem ngày tốt xấu tháng 10
lịch dương
Tháng 10 năm 2020
22
Thứ năm
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
06
Ngày Hoàng đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Mậu Tuất | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Giáp Dần |
Trực Kiến | 03:49:29 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Ích Hậu, Kim Quý | Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Huyết Chi, Ngũ Hư, |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Mậu Tuất |
Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tuất Tỷ kiên Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Canh Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Kiến | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Giác | Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT (Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao. Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được. Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế. Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương, Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang, Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu Táng mai bấT khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công Tu Trúc phần mộ địa, Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Minh Đường | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Quý Nhân Quốc Ấn |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Nhật Hình Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Thái Dương |
Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Nhật Lộc Thiên Ích | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng |
Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Tốn Không Đại Thoái | Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Cầu Phúc Cầu Tự |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Phúc Tinh Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Nhập Trạch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Phúc Cầu Tự Xuất Hành Nhập Trạch Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Đức | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Thiên Tặc Cẩu Thực | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Nhật Kiến Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất Hành Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Khai Trương An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân |
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Nạp Tài Cưới Gả Nhận con nuôi | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm |