Xem ngày tốt xấu 19/02/2022 Thứ bảy nhiều việc hung

Hôm nay: Thứ sáu, 26-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 19/02/2022

lịch dương

Tháng 02 năm 2022

19

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2022

19

Ngày Hoàng đạo Chu Tước
Ngày Quý Mão Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần Giờ: Nhâm Tý
Trực Trừ 23:23:50
Tiết khí: Vũ Thủy Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Quan Nhật, Lục Nghĩa, Phúc Sinh, Ngũ Hợp, Minh Đường, Minh Phệ Đối Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Yêm Đối, Chiêu Diêu
nên kỵ
Xuất hành, Hẹn hò, Nhận chức, Đổ trần lợp mái Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Nhâm Dần Quý Mão

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mão Tỷ kiên Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Mão Tỷ kiên Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Chu Tước Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Chính Xung Đinh Dậu "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu)
Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Thập Nhị Bát Tú Nữ Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con dơi, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: KếT màn, may áo.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều có hại, xấu nhấT là Trổ cửa, khơi đường Tháo nước, chôn cấT, đầu đơn kiện cáo.
Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chóT của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi Tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên Tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn SáT, rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Nữ Tinh Tạo Tác Tổn bà nương,
Huynh đệ Tương hiềm Tựa hổ lang,
Mai Táng sinh Tai phùng quỷ quái,
Điên Tà TậT bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, Tài ThấT Tán,
Tả lị lưu liên bấT khả đương.
Khai môn, phóng Thủy phùng Thử nhậT,
Toàn gia Tán bại, chủ ly hương.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Quý Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần Cát Thần: Thiên Quả, Cô Thần
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Câu Trận, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Cúng bái, Sinh con. Sửa Chữa, An Táng Ngày Chu Tước nên nếu đi thuyền cần phải dùng bùa Phượng Hoàng, bằng không trăm sự bất an.
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Tả Bật Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Hỷ Thần, Vũ Khúc
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực Chính Xung: Đinh Tỵ Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, An Táng Sửa Chữa, Động Thổ Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Nhập Quan, Nhận Chức, Kiện Tụng
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Đinh Tỵ 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích
Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Nhật Kiến Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Đặt Bếp Cầu Cúng, Ăn Chay Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Chuyển Nhà Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 Giờ Canh Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Thái Âm, Kim Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Quốc Ấn
Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Địa Binh, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, An Táng, Bổ Nhiệm Không có Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Nhận Chức Nhập Quan, Cất Nóc, Dựng Cột
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Bảo Quang Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp, Tiến Quý
Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Thiên Lao, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày và giờ tương xung nên không được làm gì. Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng Cầu Cúng, Sinh Con, Đi Thuyền
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thần Tinh: Nguyên Vũ Cát Thần: Tam Hợp, Sinh Vượng
Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Nhật Phá Chính Xung: Quý Tỵ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Không có việc gì kỵ Cất Nóc, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng

Xem ngày tốt xấu

Back to top