Xem ngày tốt xấu 27/02/2022 Chủ nhật xuất hành, cưới gả

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 27/02/2022

lịch dương

Tháng 02 năm 2022

27

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2022

27

Ngày Hắc Đạo Câu Trận
Ngày Tân Hợi Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần Giờ: Mậu Tý
Trực Thu 23:41:50
Tiết khí: Vũ Thủy Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Mẫu Thương, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y Trùng Nhật, Nguyên Võ, Thần Hiệu
nên kỵ
Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Kết hôn, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Nhâm Dần Tân Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Hợi Nhị hợp Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Hợi Nhị hợp Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Câu Trận Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Chính Xung Ất Tị Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ)
Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Thập Nhị Bát Tú Mão Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con gà, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Xây dựng, Tạo Tác.
Kỵ: Chôn cấT (đại kỵ), cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng Thủy, khai Trương, xuấT hành, đóng giường lóT giường. Các việc khác cũng không hay.
Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mấT chí khí. Gặp ngày ẤT Mão và Đinh Mão TốT, Ngày Mão đăng viên cưới gả TốT, nhưng ngày Quý Mão Tạo Tác mấT Tiền của. Hợp với 8 ngày: ẤT Mão, Đinh Mão, Tân Mão, ẤT Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, ẤT Hợi, Tân Hợi.

Mão Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu,
Mai Táng quan Tai bấT đắc hưu,
Trùng Tang nhị nhậT, Tam nhân Tử,
Mại Tận điền viên, bấT năng lưu.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa,
Tam Tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bấT khả phùng nhậT Thử,
Tử biệT sinh ly ThậT khả sầu.
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần
Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng
Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 Giờ Mậu Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Hữu Bật Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Đế Vượng Kim Quý
Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Nhật Kiến Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho, Xuất Hàng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng, Cầu Phúc, Nạp Tài Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Canh Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Lộc Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp Quý Nhân
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Thiên Lao Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 Giờ Tân Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Đại Tiến Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần:   Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tự, Xuất Hành, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Quý Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Đế Vượng Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Dịch Mã Phúc Tinh
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tà, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc
Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lôi Binh Lục Mậu Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Khai Trương, An Táng Cầu Phúc, Cầu Tự, Cầu Cúng Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, Xuất Hành, An Táng, Cầu Tự, Cầu Tài, Giao Dịch Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Nhật Lộc Thiên Ích
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Kiến Hình Đại Thoái Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Bất Ngộ Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Xây Bếp, Đặt Bếp Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top