xem ngày tốt xấu hôm nay 28/02/2022
lịch dương
Tháng 02 năm 2022
28
Thứ hai
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2022
28
Ngày Hắc Đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Nhâm Tý | Tháng Nhâm Dần |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Tân Sửu |
Trực Khai | 02:58:26 |
Tiết khí: Vũ Thủy | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Mẫu Thương, Dương Đức, Tư Mệnh, Minh Phệ Đối | Thiên Bá, Nguyệt Hình, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Thiên Tặc, Tứ Hao |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu không nên làm gì. | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Nhâm Dần | Nhâm Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tý Tương sinh Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Tý Tương sinh Địa chi năm Dần
ngày Hắc Đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Giáp Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú TấT | Sao: TấT Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con quạ, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là chôn cấT, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, đào kênh, Tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng TốT như làm ruộng, nuôi Tằm, khai Trương, xuấT hành, nhập học. Kỵ: Đi Thuyền Ngoại lệ: Sao TấT gặp ngày Thân, Tý, Thìn Thì TốT. Gặp ngày Thân hiệu là NguyệT Quải Khôn Sơn, Trăng Treo đầu núi Tây Nam, rấT TốT . Lại Thêm Sao TấT đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cấT là 2 việc rấT TốT. TấT Tinh Tạo Tác chủ quang Tiền, Mãi dắc điền viên hữu lậT Tiền Mai Táng Thử nhậT Thiêm quan chức, Điền Tàm đại Thực lai phong niên Khai môn phóng Thủy đa cáT lậT, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng Thử nhậT, Sinh đắc hài nhi phúc Thọ Toàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương |
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Cầu Tự. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Khai Trương, Nhập Trạch, Nhận con nuôi. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. |
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh |
Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Nhập Trạch, Cầu Tự, Cầu Tài, Giao Dịch, Đặt Giường. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành. |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. | Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích Quốc Ấn |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Binh | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. | Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Địa Binh Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Cầu Phúc, Cầu Tự. | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Đại Tiến | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Ngũ Phù Nhật Lộc |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Cẩu Thực Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. |