Xem ngày tốt xấu 20/02/2022 Chủ nhật nên nhận chức

Hôm nay: Thứ ba, 16-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 20/02/2022

lịch dương

Tháng 02 năm 2022

20

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2022

20

Ngày Hoàng đạo Kim Quỹ
Ngày Giáp Thìn Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần Giờ: Quý Dậu
Trực Mãn 18:16:03
Tiết khí: Vũ Thủy Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Thủ Nhật, Cát Khí Nguyệt Hại, Thiên Hình
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ , Đổ trần lợp mái Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Nhâm Dần Giáp Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thìn Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Thìn Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Nhâm Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Mãn Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú Hư Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thử (con chuộT)
HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT.
Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.
Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro.

Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương,
Nam nữ cô miên bấT nhấT song,
Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT,
Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa,
Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong.
Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bấT khả đương.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tam Hợp Cát Thần: Phúc Tinh Nhật Lộc Thần Tinh: Huyền Võ Thiên Lao Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xây Bếp, Đặt Bếp. Dựng Cột, Cất Nóc. Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành. Dựng Cột, Cất Nóc.
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Thiên Ất Thái Âm
Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Nhật Hình Lục Mậu Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Phúc, Cầu Tự. Cầu Phúc, Cầu Tự, Nhập Trạch, Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Đinh Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Ngũ Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Cẩu Thực Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Nạp Tài, Cưới Gả. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa.
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Ngũ Quỷ Cát Thần: Tham Lang
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Bất Ngộ Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Cầu Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Lục Hợp Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Cầu Phúc, Cầu Tự, Xuất Hành, Nhập Trạch, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài. Không có.
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Thiên Khai Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Phá Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ.

Xem ngày tốt xấu

Back to top