Xem ngày tốt xấu 23/02/2022 Thứ tư không thực tế

Hôm nay: Thứ bảy, 27-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 23/02/2022

lịch dương

Tháng 02 năm 2022

23

Thứ tư

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2022

23

Ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
Ngày Đinh Mùi Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần Giờ: Nhâm Dần
Trực Chấp 03:50:12
Tiết khí: Vũ Thủy Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Âm Đức, Tam Hợp, Thời Âm, Tục Thế, Bảo Quang Tử Khí, Huyết Kỵ , Bát Chuyên
nên kỵ
, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Nhâm Dần Đinh Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mùi Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Mùi Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Tân Sửu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Chấp Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Bích Sao: Bích
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Du
BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn.
Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT.

Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền
Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên,
Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến,
Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền,
Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến,
Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên
Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử,
Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thiên Phúc Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Đại Tiến
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:  
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Không có
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Đế Vượng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tiến Quý
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Nhận chức, Xuất hành, Đóng thuyền, Đi thuyền Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tả Bật Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Nhật Lộc
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Sinh con Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành,
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh ĐườngQuý Nhân Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top