xem ngày tốt xấu hôm nay 09/01/2021
lịch dương
Tháng 01 năm 2021
9
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2020
27
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Đinh Tị | Tháng Mậu Tý |
Năm Canh Tý | Giờ: Bính Ngọ |
Trực Chấp | 12:33:05 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức, Tứ Tương, Tương Nhật, Bảo Quang | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Du Họa, Ngũ Hư, Bát Phong, Trùng Nhật, Hồng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Sửa đường | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Tý | Đinh Tị |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tị Tương khắc Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Tị Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Kỷ Hợi | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Liễu | Sao: Liễu Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con gấu ngựa, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng hung hại. NhấT là chôn cấT, xây đắp, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao lũy, làm Thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ Trăm việc TốT. Gặp ngày Tỵ đăng viên: Thừa kế và nhậm chức là hai điều TốT nhấT. Gặp ngày Dần, TuấtrấT kỵ xây cấT và chôn cấT vì dẫn đến suy vi. Liễu Tinh Tạo Tác chủ Tao quan, Trú dạ Thâu nhàn bấT Tạm an, Mai Táng ôn hoàng đa bệnh Tử, Điền viên Thoái Tận, Thủ cô hàn, Khai môn phóng Thủy chiêu lung hạT, Yêu đà bối khúc Tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn Thận, Phụ nhân Tùy khách Tẩu bấT hoàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Tân Sửu 1:00 - 3:00 | Giờ Canh Tý 23:00 - 1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà. | Nhận chức, Xuất hành. | Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ. |
Giờ Nhâm Dần 3:00 - 5:00 | Giờ Quý Mão 5:00 - 7:00 | ||
Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành. | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng. | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. |
Giờ Giáp Thìn 7:00 - 9:00 | Giờ Ất Tị 9:00 - 11:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh Ngọc Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa nhà. | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. | Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Sinh con. | Đóng thuyền, Đi thuyền, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. |
Giờ Đinh Mùi 13:00 - 15:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00 - 13:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Giờ hoàng đạo | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành. | Không có. | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức. | Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan. |
Giờ Canh Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Mậu Thân 15:00 - 17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Ăn chay Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Chuyển nhà, Khai trương An táng, Đi chùa. | Không có. | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền. |
Giờ Tân Hợi 21:00 - 23:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Ngày giờ tương xung không nên làm gì. | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa. | Không có. |