xem ngày tốt xấu tháng 01
lịch dương
Tháng 01 năm 2021
9
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2020
27
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Đinh Tị | Tháng Mậu Tý |
Năm Canh Tý | Giờ: Canh Tý |
Trực Chấp | 23:09:47 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức, Tứ Tương, Tương Nhật, Bảo Quang | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Du Họa, Ngũ Hư, Bát Phong, Trùng Nhật, Hồng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Sửa đường | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Tý | Đinh Tị |
Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tị Tương khắc Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Tị Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Kỷ Hợi | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Liễu | Sao: Liễu Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con gấu ngựa, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng hung hại. NhấT là chôn cấT, xây đắp, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao lũy, làm Thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ Trăm việc TốT. Gặp ngày Tỵ đăng viên: Thừa kế và nhậm chức là hai điều TốT nhấT. Gặp ngày Dần, TuấtrấT kỵ xây cấT và chôn cấT vì dẫn đến suy vi. Liễu Tinh Tạo Tác chủ Tao quan, Trú dạ Thâu nhàn bấT Tạm an, Mai Táng ôn hoàng đa bệnh Tử, Điền viên Thoái Tận, Thủ cô hàn, Khai môn phóng Thủy chiêu lung hạT, Yêu đà bối khúc Tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn Thận, Phụ nhân Tùy khách Tẩu bấT hoàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Ngọc Đường | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Lộ Không Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh Ngọc Đường | Cát Thần: Tư Mệnh Truyền Tụng | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Bất Ngộ Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Tu Tạo Sửa Chữa | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Nhật Lộc | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tả Bật Đế Vượng |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Nhật Kiến Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Dựng Cột Cất Nóc | Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Tự | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Tỷ Kiên | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nhận con nuôi An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Giao Dịch | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Phúc Cầu Tự |
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Phúc Đức Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân |
Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cưới Gả Nhập Trạch Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Cúng Khai Trương Xuất Hành | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch An Táng Xuất Hành Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Khai Trương | |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã | ||
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Nhật Phá | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến | ||
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |