xem ngày tốt xấu tháng 01
lịch dương
Tháng 01 năm 2021
16
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2020
04
Ngày Hoàng đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Giáp Tý | Tháng Kỷ Sửu |
Năm Canh Tý | Giờ: Kỷ Tị |
Trực Bế | 10:56:22 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Mẫu Thương, Thời Dương, Sinh Khí, Ích Hậu, Thanh Long | Diệt Sát, Thiên Hỏa, Tứ Kỵ, Bát Long, Phục Nhật |
nên | kỵ |
---|---|
Nhập Học, Trai giới, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái | Đính Hôn, Kết hôn, Chữa bệnh, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Sửu | Giáp Tý |
Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Nhị hợp Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Mậu Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Đê | Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vậT: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn. Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung, Phí Tận điền viên, Thương khố không, Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT, Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng, Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán, Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung. Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT, Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00 | Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Phúc Tinh, Nhật Kiến |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cưới Gả, Xây Dựng, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương | Đi Thuyền | Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Dựng Cột, Cất Nóc |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường, Thiên Khai | Cát Thần: Đế Vượng, Thiên Xích | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Thiên Lao, Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành | Đặt Giường, Giao Dịch, Khai Trương, Cầu Tài, Cưới Gả | Nhận Chức, Sinh Con, Xuất Hành, Sửa Chữa |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Tư Lệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Binh | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái, Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ | Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ | Giao Dịch, Khai Trương, Nhập Trạch, Cưới Gả, Sinh Con, Cầu Phúc | Sửa Chữa, An Táng, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Quý Nhân, Thái Dương |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Ăn Chay, Cưới Gả | Nhập Trạch, An Táng, Sửa Chữa, Cưới Gả, Cầu Tài, Cầu Phúc | Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Thiên Quan, Minh Đường | Thần Tinh: Thiên Hình, Cô Thần | Cát Thần: Tỷ Kiên, Quốc Ấn |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Khai Trương, Nhập Trạch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Cất Nóc, Cầu Tài | Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức |
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên | Thần Tinh: Chu Tước, Thiên Tụng | Cát Thần: Trường Sinh, Tiến Quý |
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương | Đi Thuyền | Cưới Gả, Sinh Con, Nhập Trạch, Giao Dịch, Sửa Chữa | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Lục Hợp Quý Nhân | ||
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Binh Hình | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Dựng Cột Cất Nóc |