xem ngày tốt xấu tháng 01
lịch dương
Tháng 01 năm 2021
13
Thứ tư
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2020
01
Ngày Hoàng đạo | Huyền Võ |
---|---|
Ngày Tân Dậu | Tháng Kỷ Sửu |
Năm Canh Tý | Giờ: Mậu Tý |
Trực Thành | 23:07:09 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức Hợp, Âm Đức, Phúc Sinh, Trừ Thần, Minh Phệ | Thiên Sử, Trí Tử, Tứ Phế, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Nguyên Võ, Tam Âm |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Sửu | Tân Dậu |
Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dậu Tam hợp Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Huyền Võ | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Chính Xung Quý Mão | Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão) Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Thập Nhị Bát Tú Chẩn | Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vậT: Dẫn (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con giun, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT lành, TốT nhấT là xây cấT lầu gác, chôn cấT, cưới gả. Các việc khác cũng TốT như dựng phòng, cấT Trại, xuấT hành. Kỵ: Đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều TốT. Gặp ngày Sửu vượng địa, Tạo Tác Thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi Tôn đại, mưu động ắT Thành danh. Chẩn Tinh lâm Thủy Tạo long cung, Đại đại vi quan Thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa Tăng phúc Thọ, Khố mãn Thương doanh Tự xương long. Mai Táng văn Tinh lai chiếu Trợ, Trạch xá an ninh, bấT kiến hung. Cánh hữu vi quan, Tiên đế sủng, Hôn nhân long Tử xuấT long cung. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long, Quý Nhân | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp, Vũ Khúc |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Địa Xung | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Câu Trận, Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Nhập Trạch, Đặt Giường, Sinh Con, Xuất Hành, Bổ Nhiệm, Cầu Tài | Sửa Chữa, Động Thổ | Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Tỷ Kiên | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Lục Hợp, Đường Phù |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Tặc | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Thiên Hình, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Giờ Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ | Giờ Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ | Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Cầu Cúng, Ăn Chay |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Đại Tiến | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, Chuyển Nhà, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Nhận Chức, Khai Trương | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sinh Con, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức, Bảo Quang | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Truyền Tụng, Thiên Phúc |
Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Bạch Hổ Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Chuyển Nhà, An Táng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Khai Trương, Chuyển Nhà, An Táng, Xuất Hành, Sinh Con, Giao Dịch, Đặt Giường | Không có |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường, Lâm Quan | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Nhật Kiến, Nhật Hình | Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Nhật Hại, Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Khai Trương, Nhập Trạch, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Đặt Bếp, Sinh Con, An Táng, Cưới Gả, Giao Dịch | Đi Thuyền, Nhận Chức, Xuất Hành | Cưới Gả, Chuyển Nhà, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sinh Con |
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Trường Sinh, Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Dịch Mã, Tả Bật |
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Tốn Không, Lục Mậu | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Nguyên Võ, Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Xây Dựng, An Táng, Đặt Bếp, Ăn Chay | Sinh Con, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Cưới Gả, Nhập Trạch, Chuyển Nhà, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ |