xem ngày tốt xấu hôm nay 11/01/2021
lịch dương
Tháng 01 năm 2021
11
Thứ hai
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2020
29
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Kỷ Mùi | Tháng Mậu Tý |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Sửu |
Trực Nguy | 01:33:56 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Kính An, Ngọc Đường | Tiểu Hao, Bát Chuyên, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái | Kết hôn, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Tý | Kỷ Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tương hại Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Đinh Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Trương | Sao: Trương Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Lộc (con nai) TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi. Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên, Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền, Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế Tiền, Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn, Bách ban lợi ý, Tự an nhiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00 | Giờ Giáp Tý 23:00 - 1:00 | ||
Thần Tinh: Hỷ Thần, Thiên Ích | Cát Thần: Kim Quý, Hỷ Thần | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Kim Quý, Đế Vượng |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật Kiến, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Nhập quan | Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng, Đi chùa | Đi thuyền, Sửa chữa, Động |
Giờ Đinh Mão 5:00 - 7:00 | Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Chu Tước |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Giao dịch, Đặt giường, Nhập trạch, An táng | Không có gì nên kỵ | Không có | Ngày và giờ tương xung làm gì cũng xấu |
Giờ Kỷ Tỵ 9:00 - 11:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Đế Vượng, Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Nhận chức, Xuất hành | Khai quang, Sửa chữa, An táng | Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Đi chùa, Sinh con, giờ có Bạch Hổ làm gì cũng xấu. |
Giờ Nhâm Thân 15:00 - 17: 00 | Giờ Canh Ngọ 11:00 - 13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên lao | Cát Thần: Lâm Quan, Lục hợp |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Cẩu Thực, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa chữa, Kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Cầu cúng, Ăn chay, Khai quang, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Xuất hành, Kết hôn, An táng | Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Giáp Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Tân Mùi 13:00 - 15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Phúc Tinh, Hữu Bật |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến, Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, An táng, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Cầu cúng, Kết hôn, Nhập trạch, An tang | Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Giáp Tuất 21:00 - 23:00 | Giờ Quý Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Câu Trận, Thiên Nghịch |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Đi chùa, Ăn chay |