xem ngày tốt xấu tháng 01
lịch dương
Tháng 01 năm 2021
11
Thứ hai
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2020
29
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Kỷ Mùi | Tháng Mậu Tý |
Năm Canh Tý | Giờ: Giáp Tý |
Trực Nguy | 23:16:00 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Kính An, Ngọc Đường | Tiểu Hao, Bát Chuyên, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái | Kết hôn, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Tý | Kỷ Mùi |
Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tương hại Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Đinh Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Trương | Sao: Trương Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Lộc (con nai) TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi. Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên, Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền, Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế Tiền, Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn, Bách ban lợi ý, Tự an nhiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu phúc, Mua bán, Cưới gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm | Dựng Cột Cất Nóc | Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Ích | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Nhập Trạch, Chuyển Nhà, An táng, Sinh con, Giao dịch, Đặt giường | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Mua Nhà, Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lâm Quan Lục Hợp | Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Đế Vượng, Ngọc Đường |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Cẩu Thực Địa Binh | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay, Sửa Chữa | Sinh con, Cưới Gả, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Quý Nhân, Cầu Tài | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Phúc Tinh, Thiên Đức, Hữu Bật | Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Quý Nhân |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cưới Gả, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Quý Nhân | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Đặt Bếp, Cầu Cúng, Sửa Chữa, Cầu Quý Nhân, Cầu Tài, Cưới Gả, Chuyển Nhà, An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Trường Sinh | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Câu Trận, Thiên Tặc, Tư Mệnh | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Cúng, Cưới Gả, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường | ||
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Bất Ngộ | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc, Sinh Con, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Bếp | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Thanh Long | ||
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Bất Ngộ | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |