Xem ngày tốt xấu 17/11/2020 Thứ ba có họa huyết quang

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 17/11/2020

lịch dương

Tháng 11 năm 2020

17

Thứ ba

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2020

03

Ngày Hoàng đạo Thanh Long
Ngày Giáp Tý Tháng Đinh Hợi
Năm Canh Tý Giờ: Đinh Mão
Trực Trừ 05:26:39
Tiết khí: Lập Đông Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Thiên Xá, Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Quan Nhật, Kính An, Kim Quý Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Nguyệt Yêm, Địa Hỏa
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đổ trần lợp mái Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Đinh Hợi Giáp Tý

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Tỷ kiên Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Thanh Long Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Chính Xung Mậu Ngọ Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ)
Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Thập Nhị Bát Tú Dực Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con rắn, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: CắT áo sẽ được Tiền Tài.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, xây cấT nhà, Trổ cửa gắn cửa, các việc Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc TốT. Gặp ngày Thìn vượng địa TốT hơn hếT. Gặp ngày Tý đăng viên nên Thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực Tinh bấT lợi giá cao đường,
Tam niên nhị Tái kiến ôn hoàng,
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Tử Tôn bấT định Tẩu Tha hương.
Hôn nhân Thử nhậT nghi bấT lợi,
Quy gia định Thị bấT Tương đương.
Khai môn phóng Thủy gia Tu phá,
Thiếu nữ Tham hoa luyến ngoại lang.
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần
Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh.
Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Phúc Tinh, Nhật Kiến
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Nhật Kiến Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương Đi Thuyền Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Dựng Cột, Cất Nóc
Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00 Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nhật Kiến Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Thiên Lao, Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cưới Gả, Xây Dựng, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương Đi Thuyền Đặt Giường, Giao Dịch, Khai Trương, Cầu Tài, Cưới Gả Nhận Chức, Sinh Con, Xuất Hành, Sửa Chữa
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường, Thiên Khai Cát Thần: Đế Vượng, Thiên Xích Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tiến Quý
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái, Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành Giao Dịch, Khai Trương, Nhập Trạch, Cưới Gả, Sinh Con, Cầu Phúc Sửa Chữa, An Táng, Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 Giờ Tân Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Lệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Quý Nhân, Thái Dương
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Binh Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ Nhập Trạch, An Táng, Sửa Chữa, Cưới Gả, Cầu Tài, Cầu Phúc Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình, Cô Thần Cát Thần: Tỷ Kiên, Quốc Ấn
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Ăn Chay, Cưới Gả Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thiên Quan, Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước, Thiên Tụng Cát Thần: Trường Sinh, Tiến Quý
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Khai Trương, Nhập Trạch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Cất Nóc, Cầu Tài Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Cưới Gả, Sinh Con, Nhập Trạch, Giao Dịch, Sửa Chữa Nhận Chức, Xuất Hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top