xem ngày tốt xấu tháng 11
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
12
Thứ năm
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
27
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Kỷ Mùi | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Dậu |
Trực Thu | 18:50:37 |
Tiết khí: Lập Đông | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Yếu An | Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Hại, Tứ Kích, Bát Chuyên, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Mua xe, Đổ trần lợp mái | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Kỷ Mùi |
Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Đinh Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Tỉnh | Sao: Tỉnh Ngũ hành: Mộc Động vậT: Hãn TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT (Bình Tú) Tướng Tinh con dê Trừu, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác nhiều việc TốT như xây cấT, Trổ cửa dựng cửa, mở Thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi Thuyền. Kiêng: Chôn cấT, Tu bổ phần mộ, đóng Thọ đường. Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh Tinh Tạo Tác vượng Tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhấT Tiên, Mai Táng, Tu phòng kinh TốT Tử, HốT phong TậT nhập hoàng điên Tuyền Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch, Ngưu mã Trư dương vượng mạc cáT, Quả phụ điền đường lai nhập Trạch, Nhi Tôn hưng vượng hữu dư Tiền. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu phúc, Mua bán, Cưới gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm | Dựng Cột Cất Nóc | Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Ích | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Nhập Trạch, Chuyển Nhà, An táng, Sinh con, Giao dịch, Đặt giường | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Mua Nhà, Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lâm Quan Lục Hợp | Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Đế Vượng, Ngọc Đường |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Cẩu Thực Địa Binh | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay, Sửa Chữa | Sinh con, Cưới Gả, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Quý Nhân, Cầu Tài | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Phúc Tinh, Thiên Đức, Hữu Bật | Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Quý Nhân |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cưới Gả, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Quý Nhân | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Đặt Bếp, Cầu Cúng, Sửa Chữa, Cầu Quý Nhân, Cầu Tài, Cưới Gả, Chuyển Nhà, An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Trường Sinh | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Câu Trận, Thiên Tặc, Tư Mệnh | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Cúng, Cưới Gả, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường | ||
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Bất Ngộ | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc, Sinh Con, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Bếp | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Thanh Long | ||
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Bất Ngộ | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |