xem ngày tốt xấu tháng 11
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
13
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
28
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Canh Thân | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Dậu |
Trực Khai | 17:03:00 |
Tiết khí: Lập Đông | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Ngọc Vũ, Trừ Thần, Thanh Long, Minh Phệ | Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Thổ Phù, Đại Sát, Ngũ Ly, Bát Chuyên, Thần Hiệu |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Dựng cột, An táng, Mua xe, Nhập Trạch, Phẫu thuật thẩm mỹ, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đặt bếp | Kết hôn, Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Canh Thân |
Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thân Tương sinh Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Nhâm Dần | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú Quỷ | Sao: Quỷ Ngũ hành: Kim Động vậT: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con dê, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: Chôn cấT, cắT áo. Kỵ: Khởi Tạo việc gì cũng xấu, nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao giếng, động đấT, xây Tường, dựng cộT. Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên Thừa kế Tước phong TốT, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn SáT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày DiệT MộT kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhấT đi Thuyền. Quỷ Tinh khởi Tạo TấT nhân vong, Đường Tiền bấT kiến chủ nhân lang, Mai Táng Thử nhậT, quan lộc chí, Nhi Tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng Thủy Tu Thương Tử, Hôn nhân phu Thê bấT cửu Trường. Tu Thổ Trúc Tường Thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Minh ĐườngQuý Nhân | Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Dịch Mã Thiên Trù |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Nhật Phá Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tiến Quý Đại Tiến |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Hình Hợp | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Lao Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành Khai Quang |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng Tiến Quý |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng Cầu Phúc Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường Kim Quý | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | |||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | ||
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Bất Ngộ | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Trường Sinh Tư Mệnh | ||
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu Tốn Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Phúc Cầu Tự Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài |