Xem ngày tốt xấu 18/10/2020 Chủ nhật kỵ kiện tụng

Hôm nay: Thứ bảy, 27-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 18/10/2020

lịch dương

Tháng 10 năm 2020

18

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2020

02

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Giáp Ngọ Tháng Bính Tuất
Năm Canh Tý Giờ: Mậu Thìn
Trực Thành 08:34:15
Tiết khí: Hàn Lộ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Tứ Tương, Phổ Hộ, Thanh Long, Minh Phệ Thiên Sử, Trí Tử, Ngũ Hư, Hoàng Sa
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Mua xe, Khai Trương, Đặt bếp Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Bính Tuất Giáp Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Ngọ Tương sinh Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Ngọ Tương xung Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Mậu Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Thành Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú Tinh Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Xây dựng phòng mới.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT.
 
Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy,
Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệT giá lang.
Khổng Tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương.
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần
Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng
Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Bính Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Quý Nhân Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp Nhật Lộc
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Sửa nhà, Động thổ, Nhận chức Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nhật Hại Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Cúng bái Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Đi chùa, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, , Đi thuyền
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tiến Lộc
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần:   Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Nguyên Võ Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 Giờ Tân Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Kim Tinh Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: La Giảo Giảo Quý
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Cúng bái, Đăng ký kết hôn Không có
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Dịch Mã Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Cúng bái, Sinh con Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thiên Quan Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Trường Sinh Tả Bật
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa Không có Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top