xem ngày tốt xấu hôm nay 19/10/2020
lịch dương
Tháng 10 năm 2020
19
Thứ hai
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2020
03
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Ất Mùi | Tháng Bính Tuất |
Năm Canh Tý | Giờ: Giáp Thân |
Trực Thu | 15:29:39 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức, Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Phúc SinhMinh Đường | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Vãng Vong, Thần Hiệu |
nên | kỵ |
---|---|
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Kết Hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Bính Tuất | Ất Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Kỷ Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Trương | Sao: Trương Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Lộc (con nai) TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi. Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên, Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền, Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế Tiền, Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn, Bách ban lợi ý, Tự an nhiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch | Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành. Thận trọng khi đi lại, xuất hành. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Đế Vượng Kim Quý | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Thanh Long |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Dịch Mã | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Thiên Phúc Ngũ Hợp |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhập trạch, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Không có | Không nên làm gì đặc biệt là Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Sửa nhà, Động thổ | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Nhận chức, Xuất hành |