xem ngày tốt xấu tháng 01
lịch dương
Tháng 01 năm 2021
22
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2020
10
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Canh Ngọ | Tháng Kỷ Sửu |
Năm Canh Tý | Giờ: Đinh Hợi |
Trực Chấp | 21:50:11 |
Tiết khí: Đại Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Lâm Nhật, Tam Hợp, Dân Nhật, Thời Đức, Thiên Mã, Thời Âm, Minh Phệ | Tử Khí, Địa Nang, Bạch Hổ, Hoàng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Dựng cột, An táng, Mua xe, Khai Trương | Xây dựng, Sửa chữa, Động thổ, Tháo dỡ, Động thổ, Chữa bệnh, |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Sửu | Canh Ngọ |
Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Ngọ Tương hại Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Ngọ Tương xung Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Nhâm Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Ngưu | Sao: Ngưu Ngũ hành: Kim Động vậT: Ngưu (Trâu) NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6. Nên: Đi thuyền, may áo. Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu Trư dương mã diệc thương bi. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nhật Hại | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Tự Nhập Trạch Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Cầu Phúc Cầu Tự |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Đại Tiến Ngọc Đường | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tỷ Kiên Vũ Khúc |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Thiên Lao Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Ăn Chay Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Phúc Tinh Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Trường Sinh Tiến Quý |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Lộ Không Nhật Hình | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Nhập Trạch An Táng Xây Bếp Đặt Bếp | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng Cầu Phúc | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Nhật Lộc Thanh Long | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Lục Hợp Quý Nhân |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương Cầu Phúc | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Đế Vượng Tham Lang | Thần Tinh: Thiên Quả Thiên Hình | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ích Tả Bật | ||
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Tốn Không Chu Tước | ||
Nên | Kỵ | ||
Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thiên HìnhThiên Lao | Cát Thần: Trường Sinh Tiến Quý | ||
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu | ||
Nên | Kỵ | ||
Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Phúc Cầu Tự |