xem ngày tốt xấu tháng 04
lịch dương
Tháng 04 năm 2021
11
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 03 (Đủ) năm 2021
02
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Kỷ Sửu | Tháng Tân Mão |
Năm Tân Sửu | Giờ: Nhâm Thân |
Trực Thu | 15:41:16 |
Tiết khí: Thanh Minh | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Ngọc Đường | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Quy Kỵ , Thần Hiệu |
nên | kỵ |
---|---|
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Tân Mão | Kỷ Sửu |
Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Sửu Tương khắc Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Sửu Tỷ kiên Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Đinh Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Phòng | Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con Thỏ, chủ Trị ngày Chủ nhậT. Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT, nhấT là xây dựng nhà, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành, đi Thuyền, mưu sự, cắT áo. Kỵ: Sao Phòng là Đại KiếT Tinh, không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều TốT, ngày Dậu càng TốT hơn, vì sao Phòng đăng viên Tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu Thì Sao Phòng vẫn TốT với các việc khác, ngoại Trừ chôn cấT là rấT kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn SáT: không nên chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Phòng Tinh Tạo Tác điền viên Tiến, HuyếT Tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền Trang Trạch, Vinh hoa cao quý, phúc Thọ khang. Mai Táng nhược nhiên phùng Thử nhậT, Cao quan Tiến chức bái Quân vương. Giá Thú: Thường nga quy NguyệT điện, Tam niên bào Tử chế Triều đường. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Đường Phù |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến, Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức | Dựng Cột, Cất Nóc | Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Ích, Bảo Quang | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Xuất Hành, Kết Hôn, Cầu Cúng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Không có | Cầu Phúc, Cầu Tự |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp, Đế Vượng | Thần Tinh: Không Vong | Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Chuyển Nhà | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng | Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Kết Hôn, An Táng, Nhận Chức | Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Phúc Tinh |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đặt Bếp, Cầu Cúng, Sửa Chữa, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp, Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành | Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Cầu Cúng, Ăn Chay |
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Minh Đường, Mộc Tinh |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành | Dựng Cột, Cất Nóc | Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Cúng, Kết Hôn | Nhận Chức, Xuất Hành |