Xem ngày tốt xấu 11/04/2021 Chủ nhật không thực tế

Hôm nay: Thứ bảy, 27-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 11/04/2021

lịch dương

Tháng 04 năm 2021

11

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 03 (Đủ) năm 2021

02

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Kỷ Sửu Tháng Tân Mão
Năm Tân Sửu Giờ: Mậu Thìn
Trực Thu 08:23:16
Tiết khí: Thanh Minh Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Ngọc Đường Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Quy Kỵ , Thần Hiệu
nên kỵ
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Tân Mão Kỷ Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Sửu Tương khắc Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Sửu Tỷ kiên Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Đinh Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Phòng Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con Thỏ, chủ Trị ngày Chủ nhậT.
Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT, nhấT là xây dựng nhà, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành, đi Thuyền, mưu sự, cắT áo.
Kỵ: Sao Phòng là Đại KiếT Tinh, không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều TốT, ngày Dậu càng TốT hơn, vì sao Phòng đăng viên Tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu Thì Sao Phòng vẫn TốT với các việc khác, ngoại Trừ chôn cấT là rấT kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn SáT: không nên chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Phòng Tinh Tạo Tác điền viên Tiến,
HuyếT Tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền Trang Trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc Thọ khang.
Mai Táng nhược nhiên phùng Thử nhậT,
Cao quan Tiến chức bái Quân vương.
Giá Thú: Thường nga quy NguyệT điện,
Tam niên bào Tử chế Triều đường.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần Cát Thần:
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức Dựng Cột, Cất Nóc Nhận chức, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng. Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Ích, Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Đường Phù
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Không có Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nhật Kiến, Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Xuất Hành, Kết Hôn, Cầu Cúng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn.
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp, Đế Vượng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Không có
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Chuyển Nhà Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng Không có Cầu Phúc, Cầu Tự
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân Thần Tinh: Không Vong Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đặt Bếp, Cầu Cúng, Sửa Chữa, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Kết Hôn, An Táng, Nhận Chức Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 Giờ Tân Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Phúc Tinh
Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Quý Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Mộc Tinh Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Tam Hợp, Trường Sinh
Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không có. Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Cầu Cúng, Ăn Chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top