xem ngày tốt xấu tháng 10
lịch dương
Tháng 10 năm 2020
5
Thứ hai
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2020
19
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Tân Tị | Tháng Ất Dậu |
Năm Canh Tý | Giờ: Kỷ Sửu |
Trực Thành | 02:31:20 |
Tiết khí: Thu Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thiên Tương, Bất Tượng, Kính An | Nguyệt Phá, Đại Hao, Trùng Nhật, Câu Trận, Hồng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Chữa bệnh, Tháo dỡ | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Ất Dậu | Tân Tị |
Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tị Tam hợp Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Tị Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Ất Hợi | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Nguy | Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu (Bình Tú) Tướng Tinh con chim én, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Chôn cấT rấT TốT, lóT giường bình yên. Kỵ: Dựng nhà, Trổ cửa, Tháo nước, đào mương rạch, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu Trăm việc đều TốT, ngày Dậu là TốT nhấT. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: Tạo Tác sự việc được quý hiển. Nguy Tinh bấT khả Tạo cao đường, Tự điếu, Tao hình kiến huyếT quang Tam Tuế hài nhi Tao Thủy ách, Hậu sinh xuấT ngoại bấT hoàn lương. Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Chu niên bách nhậT Ngọa cao sàng, Khai môn, phóng Thủy Tạo hình Trượng, Tam niên ngũ Tái diệc bi Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Thái Âm | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: 天狼Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tỷ Kiên Tham Lang |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Tu Tạo Sửa Chữa | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Tài Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Khai Trương An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Ất Thanh Long | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Nhập Trạch An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Vũ Khúc 中平 | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Ăn Chay Xuất Hành Cưới Gả An Táng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng Cầu Phúc Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Tự | Dựng Cột Cất Nóc |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tam Hợp Nhật Lộc |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Chu Tước Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Đế Vượng | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật PháĐịa Binh | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Nhật Phá Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |