Xem ngày tốt xấu 13/10/2020 Thứ ba nên cầu cúng, dạy học

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 13/10/2020

lịch dương

Tháng 10 năm 2020

13

Thứ ba

lịch âm

Tháng 08 (Đủ) năm 2020

27

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Kỷ Sửu Tháng Ất Dậu
Năm Canh Tý Giờ: Kỷ Tị
Trực Định 10:22:43
Tiết khí: Hàn Lộ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức Hợp, Thủ Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Ngọc Vũ, Ngọc Đường Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Cửu Không, Đại Sát, Quy Kỵ , Cô Thần
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Ất Dậu Kỷ Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Sửu Tam hợp Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Sửu Nhị hợp Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Đinh Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Định Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Chủy Sao: Chủy
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con khỉ, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng không TốT. Kỵ nhấT là chôn cấT, sửa đắp mồ mả, đóng Thọ đường (đóng hòm để sẵn).
Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạT khí, hung càng Thêm hung. Gặp ngày Dậu rấT TốT, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động Thăng Tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn SáT rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. RấT hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, Tạo Tác đại lợi, chôn cấT phú quý song Toàn.

Chủy Tinh Tạo Tác hữu đồ hình,
Tam niên TấT đinh chủ linh đinh,
Mai Táng TốT Tử đa do Thử,
Thủ định Dần niên Tiện sáT nhân.
Tam Tang bấT chỉ giai do Thử,
NhấT nhân dược độc nhị nhân Thân.
Gia môn điền địa giai Thoán bại,
Thương khố kim Tiền hóa Tác cần.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần Cát Thần:
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức Dựng Cột, Cất Nóc Nhận chức, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng. Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Ích, Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Đường Phù
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Không có Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nhật Kiến, Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Xuất Hành, Kết Hôn, Cầu Cúng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn.
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp, Đế Vượng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Không có
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Chuyển Nhà Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng Không có Cầu Phúc, Cầu Tự
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân Thần Tinh: Không Vong Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đặt Bếp, Cầu Cúng, Sửa Chữa, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Kết Hôn, An Táng, Nhận Chức Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 Giờ Tân Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Phúc Tinh
Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Quý Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Mộc Tinh Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Tam Hợp, Trường Sinh
Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không có. Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Cầu Cúng, Ăn Chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top