xem ngày tốt xấu tháng 10
lịch dương
Tháng 10 năm 2020
7
Thứ tư
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2020
21
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Quý Mùi | Tháng Ất Dậu |
Năm Canh Tý | Giờ: Canh Thân |
Trực Khai | 16:47:27 |
Tiết khí: Thu Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Phúc Sinh, Minh Đường | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Vãng Vong, Xúc Thủy Long, Thần Hiệu |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Nhập Học, Kết Hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái | Xuất hành, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Đổ trần lợp mái |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Ất Dậu | Quý Mùi |
Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tương sinh Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Ất Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Bích | Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vậT: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn. Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT. Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên, Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến, Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền, Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến, Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử, Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tiến Quý Phúc Đức | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Xuất Hành Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Tự Nhập Trạch Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc |
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý |
Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Lục Mậu Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Phúc Cầu Tự Cầu Cúng |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đường Phù Hữu Bật |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Bất Ngộ Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: |
Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Lộ Không Nhật Hình | Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: 中平 Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng | ||
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến | ||
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ |