xem ngày tốt xấu hôm nay 09/10/2020
lịch dương
Tháng 10 năm 2020
9
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2020
23
Ngày Hoàng đạo | Huyền Võ |
---|---|
Ngày Ất Dậu | Tháng Ất Dậu |
Năm Canh Tý | Giờ: Canh Thìn |
Trực Kiến | 08:08:40 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức, Mẫu Thương, Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Thời Dương, Sinh Khí, Thánh Tâm, Trừ Thần, Minh Phệ | Diệt Sát, Thiên Hỏa, Ngũ Ly, Chu Tước |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái | Hẹn hò, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Ất Dậu | Ất Dậu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dậu Tự hình Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Huyền Võ | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Chính Xung Kỷ Mão | Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão) Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại. |
Trực Kiến | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Thập Nhị Bát Tú Lâu | Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vậT: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con chó, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: Khởi công mọi việc đều TốT. TốT nhấT là dựng cộT, cấT lầu, làm dàn gác, cưới gả, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước hay các việc liên quan đến Thủy lợi, cắT áo. Kiêng: Đóng giường, lóT giường, đi đường Thủy. Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo Tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rấT TốT. Gặp ngày Sửu TốT vừa vừa. Gặp ngày cuối Tháng Thì Sao Lâu phạm DiệT MộT: rấT kỵ đi Thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp. Lâu Tinh Thụ Trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, Tiền Tài bách nhậT Tiến, NhấT gia huynh đệ bá Thanh danh. Hôn nhân Tiến ích, sinh quý Tử, Ngọc bạch kim lang Tương mãn doanh, Phóng Thủy, khai môn giai cáT lợi, Nam vinh, nữ quý, Thọ khang ninh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp Tiến Quý |
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sinh con | Nhận chức, Kiện tụng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Đế Vượng | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Vũ Khúc Thiên Địa |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn, An táng | Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Đại Tiến | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tam Hợp Mộc Tinh |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Bất Ngộ Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Không có | Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Xuất tiền, Mở kho Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Quý | Cát Thần: Trường Sinh Kim Quý | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Tốn Không Lộ Không | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Cúng bái, Sinh con, Đi chùa | Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Tốn Không Lộ Không | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Tỷ Kiên | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình | Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |