Xem ngày tốt xấu tuần 30/3 - 5/4
Thứ 2, ngày 30/3/2020
Âm lịch: ngày Nhâm Thân, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hoàng Đạo
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng đầu kiếm)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Thứ 3, ngày 31/3/2020
Âm lịch: ngày Quý Dậu, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hoàng Đạo
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng đầu kiếm)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Thứ 4, ngày 1/4/2020
Âm lịch: ngày Giáp Tuất, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc: Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Thứ 5, ngày 2/4/2020
Âm lịch: ngày Ất Hợi, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hoàng Đạo
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h
Thứ 6, ngày 3/4/2020
Âm lịch: ngày Bính Tý, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc: Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Thứ 7, ngày 4/4/2020
Âm lịch: ngày Đinh Sửu, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Chủ nhật, ngày 5/4/2020
Âm lịch: ngày Mậu Dần, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Mời các bạn xem thêm: Xem ngày tốt xấu tuần 30/3 - 5/4