Xem ngày tốt xấu tuần 9/3 - 15/3
Thứ 2, ngày 9/03/2020
Âm lịch: Ngày Tân Hợi, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngày: Hắc đạo Câu Trận
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim, (Vàng trang sức)
Trực:Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) TỐT: Hướng Tây Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ hoàng đạo: Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
→ Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu 9/3/2020
Thứ 3, ngày 10/03/2020
Âm lịch: Ngày Nhâm Tý, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngày: Hoàng Đạo Thanh Long
Mệnh ngày:Tang Đồ Mộc (Gỗ cây dâu)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần (xấu): Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ hoàng đạo: Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
→ Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu 10/3/2020
Xem ngày tốt xấu tuần 9/3 - 16/3
Thứ 4, ngày 11/03/2020
Âm lịch: ngày Quý Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo Câu Trận
Mệnh ngày:Tang Đồ Mộc (Gỗ cây dâu)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây Bắc
Hắc thần (hướng ông thần ác) nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ hoàng đạo: Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
→ Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu 11/3/2020
Thứ 5, ngày 12/03/2020
Âm lịch: ngày Giáp Dần, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngày: Hoàng Đạo Thanh Long
Mệnh ngày: Đại Khê Thủy (Nước giữa khe lớn)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ hoàng đạo: Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
→ Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu 12/3/2020
Thứ 6, ngày 13/03/2020
Âm lịch: ngày Ất Mão, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngày: Hoàng Đạo
Mệnh ngày: Đại Khê Thủy (Nước giữa khe lớn)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác)nên tránh: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ hoàng đạo: Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
→ Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu 13/3/2020
Thứ 7, ngày 14/03/2020
Âm lịch: ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo Thiên Hình
Mệnh ngày:Sa Trung Thổ (Đất trong cát)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông
Hắc thần (hướng ông thần ác) nên tránh: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ hoàng đạo: Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
→ Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu 14/3/2020
Chủ nhật ngày 15/03/2020
Âm lịch: ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Mãn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông
Tài thần (hướng thần tài): Hướng Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) nên tránh: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
→ Xem chi tiết: Xem ngày tốt xấu 12/3/2020