Xem ngày tốt xấu tuần 23/3 - 29/3
Xem ngày tốt xấu tuần 23/3 - 29/3 sẽ cung cấp cho độc giả các thông tin về thời gian, mệnh ngày và những điều may mắn, thuận lợi hay rủi ro, khó khăn trong ngày đó.
Các bạn có thể thông qua đó để chọn cho mình hướng đi thích hợp, quyết định có nên làm việc trọng đại trong ngày hay không.
Thứ 2, ngày 23/3/2020
Âm lịch: Ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tý
Ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Mệnh ngày:Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Giờ hoàng đạo: Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Thứ 3, ngày 24/3/2020
Âm lịch: Ngày Bính Dần, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Xem ngày tốt xấu tuần 23/3 - 29/3
Thứ 4, ngày 25/3/2020
Âm lịch ngày Đinh Mão, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Thứ 5, ngày 26/3/2020
Âm lịch: Ngày Mậu Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hoàng Đạo
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Thứ 6, ngày 27/3/2020
Âm lịch: Ngày Kỷ Tị, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hoàng Đạo
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Thứ 7, ngày 28/3/2020
Âm lịch: Ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h
Chủ nhật, ngày 29/3/2020
Âm lịch: Ngày Tân Mùi, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý
Ngày: Hắc Đạo
Trực: Định
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h)