xem ngày tốt xấu hôm nay 13/02/2020
lịch dương
Tháng 02 năm 2020
13
Thứ năm
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2020
20
Ngày Hắc Đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Bính Tuất | Tháng Mậu Dần |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Tị |
Trực Thành | 10:10:00 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tứ Tương, Lục Hợp, Bất Tượng, Kim Đường | Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Tứ Kích, Thiên Lao, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Mua xe, Khai Trương, Đặt bếp | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Dần | Bính Tuất |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tuất Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Mậu Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Giác | Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT (Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao. Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được. Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế. Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương, Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang, Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu Táng mai bấT khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công Tu Trúc phần mộ địa, Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tham Lang |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Không có |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thái Âm Quốc Ấn |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nhật Hình Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Nhận chức | Không có |
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân Minh Đường | Cát Thần: Nhật Lộc Minh Đường | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Thiên Hình Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Không nên làm gì, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Nhật Kiến Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái | Không có | Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Không có |