xem ngày tốt xấu hôm nay 18/02/2020
lịch dương
Tháng 02 năm 2020
18
Thứ ba
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2020
25
Ngày Hắc Đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Tân Mão | Tháng Mậu Dần |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Tị |
Trực Trừ | 10:17:45 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Quan Nhật, Lục Nghĩa, Phúc Sinh, Ngũ Hợp, Minh Đường, Minh Phệ Đối | Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Yêm Đối, Chiêu Diêu |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Dần | Tân Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Tỷ kiên Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Quý Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Trừ | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Vỹ | Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT. Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được. Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh, Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng. Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thái Âm Vũ Khúc |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Địa Binh Thiên Lao | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng. | An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Ăn Chay Nạp Tài Cưới Gả | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa | |
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long Quý Nhân | Cát Thần: Thanh Long Quý Nhân | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Vũ Khúc Tiến Quý |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Cẩu Thực Thiên Binh | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Dựng Cột Cất Nóc | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Tỷ Kiên | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Phúc Tinh Dịch Mã |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc Nhật Kiến | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Chu Tước Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nhận con nuôi | Đóng Thuyền Đi Thuyền Cầu Cúng Cầu Phúc | Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Nhập Trạch An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Đế Vượng |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc |
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp quý nhân | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Nhập Trạch | Xuất Hành Cầu Tài Nhận Chức Bổ Nhiệm | Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành Cầu Phúc Cầu Tự |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Lâm Quan | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tam Hợp Tả Bật |
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Nguyên Võ Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Khai Quang |