xem ngày tốt xấu hôm nay 17/02/2020
lịch dương
Tháng 02 năm 2020
17
Thứ hai
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2020
24
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Canh Dần | Tháng Mậu Dần |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Dậu |
Trực Kiến | 17:46:08 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Vương Nhật, Ngũ Phúc, Bất Tượng, Phổ Hộ, Ngũ Hợp, Thanh Long, Minh Phệ Đối | Du Họa, Huyết Chi, Quy Kỵ , Hoàng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Động thổ, Đổ trần lợp mái | Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Dần | Canh Dần |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dần Tỷ kiên Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Dần Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Nhâm Thân | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Kiến | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú Tâm | - Tâm NguyệT Hồ: Thuộc Thái âm Tướng Tinh con cáo |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tư Mệnh, Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu, Nhật Hình | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Thiên Hình, Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương An táng, Phỏng vấn. | Sinh Con, Nhận Chức, Xuất Hành | Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức, Cầu Cúng, Sinh Con |
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Phùng Ấn |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất Hành, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay | Sinh Con, Kết Hôn, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Phúc Đức, Kim Quý | Thần Tinh: Không Vong | Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Tốn Không, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Ăn Chay, Xuất Hành, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức | Sửa Chữa, Động Thổ | Sinh Con, Kết Hôn, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã, Lâm Quan |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Nhật Hại Nhật Hình | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Kết Hôn, Khai Trương, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch | Nhận Chức, Xuất Hành | Nhật Phá Đại, Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Phúc Đức Thiên Quan | Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng, Kim Tinh |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hành, Cầu Cúng, Kết Hôn | Khai Quang, Nhận Chức | Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: | Cát Thần: Tam Hợp | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp, Thiên Ích |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Cầu Cúng | Dựng Cột, Cất Nóc | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |