Xem ngày tốt xấu 27/04/2020 Thứ hai dễ vào khó ra

Hôm nay: Thứ sáu, 26-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 27/04/2020

lịch dương

Tháng 04 năm 2020

27

Thứ hai

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2020

05

Ngày Hoàng đạo Thanh Long
Ngày Canh Tý Tháng Tân Tị
Năm Canh Tý Giờ: Bính Tuất
Trực Nguy 20:19:19
Tiết khí: Cốc Vũ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Thiên Mã, Minh Phệ Đối Thiên Sử, Trí Tử, Ngũ Hư, Bạch Hổ
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Mua xe, Khai Trương Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Tân Tị Canh Tý

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Thanh Long Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Chính Xung Bính Ngọ Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ)
Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại.
Trực Nguy Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Thập Nhị Bát Tú TấT Sao: TấT
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con quạ, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là chôn cấT, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, đào kênh, Tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng TốT như làm ruộng, nuôi Tằm, khai Trương, xuấT hành, nhập học.
Kỵ: Đi Thuyền
Ngoại lệ: Sao TấT gặp ngày Thân, Tý, Thìn Thì TốT.
Gặp ngày Thân hiệu là NguyệT Quải Khôn Sơn, Trăng Treo đầu núi Tây Nam, rấT TốT . Lại Thêm Sao TấT đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cấT là 2 việc rấT TốT.
TấT Tinh Tạo Tác chủ quang Tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lậT Tiền
Mai Táng Thử nhậT Thiêm quan chức,
Điền Tàm đại Thực lai phong niên
Khai môn phóng Thủy đa cáT lậT,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng Thử nhậT,
Sinh đắc hài nhi phúc Thọ Toàn.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Lục Hợp, Trường Sinh Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tả Bật, Dịch Mã
Chính Xung: Ngọ Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Thân Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, An táng, Sinh con, Kết hôn. Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Canh Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp, Mộc Tinh
Chính Xung: Mùi Hung Thần: Không có Chính Xung: Tuất Hung Thần: Thiên Lao, Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Nhận Chức, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Xuất Hành, Kiện Tụng
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường, Đại Tiến Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Trường Sinh Thái Âm
Chính Xung: Dậu Hung Thần: Thiên Tặc, Nhật Hình Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Nguyên Võ Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Thiên Quan Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân
Chính Xung: Hung Thần: Nhật Phá, Lộ Không Chính Xung: Sửu Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức Cầu Cúng, Sinh Con Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Nhập Trạch, Kết Hôn, Cầu Tài, An Táng, Nhận Chức Ngày Chu Tước nên dùng bùa Phượng Hoàng để hạn chế hung vận.
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Lâm Quan Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Dần Hung Thần:   Chính Xung: Thìn Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Sửa Chữa, Động Thổ Sinh Con, Kết Hôn, An Táng Đi Thuyền, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Đế Vượng Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tả Bật. Thiên Ích
Chính Xung: Mão Hung Thần:   Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Cẩu Thực, Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xuất Hành, Kết Hôn, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay, Sửa Chữa, Lợp Mái, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top